Đặc điểm, thông số kỹ thuật của bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI
Ngày đăng: 28/12/2022
Bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, được thiết kế lưu điện dự phòng khi nguồn điện bị cắt đột ngột, thích hợp cho máy vi tính, máy văn phòng, máy tính tiền trong siêu thị, cùng các thiết bị công nghệ thông tin, điện tử khác.
Đặc điểm của bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI
Tự khởi động lại tải: Bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI có khả năng tự động khởi động các thiết bị được kết nối khi có nguồn điện trở lại mà bạn không phải mất thời gian khởi động lại máy rất tiện lợi.
Màn LCD hiển thị thông báo: Bộ lưu điện Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI được trang bị màn hình LCD trực quan hiển thị trạng thái, thông số nguồn trên sản phẩm, cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về trạng thái thiết bị, các phím điều hướng dễ sử dụng, hỗ trợ trên nhiều ngôn ngữ, tiện dụng cho bạn dễ dàng thao tác và theo dõi quá trình lưu điện.
Bảo vệ thiết bị hiệu quả: Bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI có công suất hoạt động lên đến 3000VA / 2700W cho hiệu quả hoạt động tối ưu. Bộ lưu điện có khả năng tạo ra nguồn điện sạch, các sự cố trên lưới điện đều được giải quyết nhanh chóng mang đến cho bạn nguồn điện chống nhiễu hoàn toàn.
Đa dạng kết nối: Bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI được trang bị các cổng Serial (RJ45), khe cắm thông minh SmartSlot, USB giúp bạn dễ dàng kế nối bộ lưu điện với các thiết bị khác. Ngoài ra phần mềm giám sát, tắt thiết bị tương thích hệ điều hành Window, Linux, VMware, ESX.
Thông số kỹ thuật của bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI
MODEL | SRT3000RMXLI |
THÔNG TIN NGUỒN RA | |
Công suất ngõ ra | 2.7 KWatts / 3.0 kVA |
Công suất cực đại | 2.7 KWatts / 3.0 kVA |
Điện áp ngõ ra | 230V |
Biến dạng điện áp | Nhỏ hơn 2% |
Tần số |
47-53 Hz cho định danh 50 Hz 57-63 Hz cho định danh 60 Hz |
Điện áp ngõ ra khác | 220, 240 |
Load Crest Factor | 3:1 |
Cấu trúc topology | Online chuyển đổi kép (Double Conversion Online) |
Dạng sóng | Sóng sine |
Cổng ra |
(8) IEC 320 C13 (Battery Backup) (2) IEC Jumpers (Battery Backup) (2) IEC 320 C19 (Battery Backup) |
Bypass (rẽ mạch) | Internal Bypass (Automatic and Manual) |
THÔNG SỐ NGUỒN VÀO | |
Điện áp định danh | 230V |
Tần số ngõ vào | 40 – 70 Hz (auto sensing) |
Ngõ vào | British BS1363A, IEC-320 C20, Schuko CEE 7/EU1-16P |
Dây nguồn | 2.44m |
Dải điện áp hoạt động chế độ điện lưới | 160 - 275V |
Dải có thể căn chính với chế độ hoạt động điện lưới | 100 - 275V (nửa tải) |
Số lượng dây nguồn | 1 |
Điện áp đầu vào khác | 220, 240 |
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN | |
Loại ắc quy | Sử dụng loại pin Chì-Axit kín khí không cần bảo dưỡng |
Modun ắc quy | 1 |
Thời gian sạc ắc quy điển hình | 3 giờ |
Dòng điện định danh | 96V |
Loại ắc quy thay thế | APCRBC152 |
Tuổi thọ ắc quy | 3-5 năm |
Số lượng RBC | 1 |
Thời gian chạy | Xem sơ đồ |
Hiệu suất | Xem sơ đồ |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | RJ-45 Serial , Smart-Slot , USB |
Thanh điều khiển | Màn hình cảm ứng kèm chức năng điều khiển |
Cảnh báo âm thanh | Cảnh báo rõ ràng, có thể thấy được ưu tiên với mức độ nghiêm trọng |
Tắt nguồn khẩn cấp | Có |
Số lượng cổng giao tiếp SmartSlot | 1 |
BẢO VỆ XUNG VÀ BỘ LỌC | |
Năng lượng sóng đánh giá | 340Joules |
KÍCH THƯỚC | |
Cao | 85mm |
Rộng | 432mm |
Sâu | 635mm |
Chiều cao rack | 2U |
Trọng lượng | 31.3kg |
Khối lượng vận chuyển | 39.92kg |
Chiều dài vận chuyển | 246mm |
Chiều rộng vận chuyển | 599mm |
Chiều sâu vận chuyển | 871mm |
Màu sắc | Đen |
Số lượng/ pallet | 06 |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 - 40 °C |
Độ ẩm hoạt động | 0 – 95% |
Độ cao hoạt động | 0 – 3000m |
Nhiệt độ bảo quản | -15 - 45 °C |
Độ ẩm bảo quản | 0 – 95% |
Độ cao bảo quản | 0 – 15000m |
Độ ồn cách 1m tính từ mặt thiết bị | 55.0dBA |
Tản nhiệt | 703.0BTU/hr |
Cấp độ bảo vệ | IP 20 |
TIÊU CHUẨN & CHÍNH SÁCH | |
Tiêu chuẩn | CE, CE Mark, EAC, EN/IEC 62040-1, EN/IEC 62040-2, RCM, VDE |
Tiêu chuẩn bảo hành | 3 năm sửa chữa hoặc thay thế và 2 năm đối với ắc quy |
QUY CHUẨN AN TOÀN | |
RoHS | Đạt tiêu chuẩn |
REACH | REACH: Bao gồm không chứa các hóa chất độc hại (SVHC) |
Từ những chia sẻ trên của ABNET hy vọng rằng quý khách hàng đã có thêm những thông tin hữu ích về bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI. Nếu cần tư vấn cụ thể hơn hay có nhu cầu mua bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG AN BÌNH
• Địa chỉ: Số nhà 03, ngách 39, ngõ 178, Phố Thái Hà, Quận Đống Đa, TP. HN
• Điện thoại: (024) 6276-1113 | (024) 6276-1112 | Fax: (024) 6276-1123
• Hotline: 0945.86.86.76
• Email: quyhv@abnet.com.vn
• Website: www.abnet.com.vn
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Có nên sử dụng bộ giá đỡ chống sét APC PRM24 không?
- Ưu điểm của cáp mạng commscope chính hãng
- Các tính năng nổi bật của tủ rack AR3150
- Vì sao nên sử dụng bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 1000VA 230V SURT1000XLI?
- Vì sao nên sử dụng thiết bị chống sét PNET1GB APC?
- Vai trò của cáp mạng commscope trong hệ thống mạng hiện đại
- Bí quyết sử dụng tủ rack hiệu quả: Tối ưu hóa không gian và bảo vệ thiết bị
- Hướng dẫn chi tiết và lưu ý khi sử dụng bộ lưu điện APC
- Các lợi ích khi sử dụng bộ lưu điện APC
- Các lợi ích khi sử dụng thiết bị chống sét PTEL2R
- Lợi ích khi sử dụng bộ lưu điện APC Smart-UPS 5000VA LCD RM 2U 230V SRT5KRMXLI
- Các lợi ích khi sử dụng giá đỡ chống sét PRM24
- Cùng ABNET tìm hiểu về giá đỡ APC PRM24
- Vai trò của tủ rack APC AR3150
- Vì sao nên chọn bộ lưu điện APC Smart-UPS C 1000VA LCD RM 2U 230V SMC1000I-2U?