Switch HPE OfficeConnect 1420 16 Port 1G JH016A
Giá: Liên hệ
Giới thiệu:
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Switch HPE OfficeConnect 1410 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Switch HPE OfficeConnect 1410 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JH016A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được thiết kế theo chuẩn EIA 19-inch 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE JH016A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE JH016A được thiết kế theo chuẩn EIA 19-inch 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JH016A :
I/O ports and slots | 16 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Additional ports and slots | |
Physical characteristics |
Dimensions: 10.47(w) x 6.38(d) x 1.73(h) in (26.6 x 16.2 x 4.4 cm) (1U height) Weight: 2.65 lb (1.2 kg) |
Memory and processor | 1 MB flash; Packet buffer size: 512 KB |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA standard 19-inch telco rack (hardware included); Wall, desktop and under-table mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 8 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 16 µs (LIFO 64-byte packets) Throughput up to up to 23.8 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 32 Gbps MAC address table size: 8192 entries |
Reliability | |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 15% to 95% @ 104°F (40°C), noncondensing Nonoperating/Storage temperature: -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 90% @ 149°F (65°C), noncondensing Acoustic:No Fan |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 12 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. |
Safety | CSA 22.2 No. 60950; EN 60950/IEC 60950; UL 60950-1 |
Emissions |
FCC Rules Part 15, Subpart B Class A |
Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch HPE JH016A :
I/O ports and slots | 16 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only |
Additional ports and slots | |
Physical characteristics |
Dimensions: 10.47(w) x 6.38(d) x 1.73(h) in (26.6 x 16.2 x 4.4 cm) (1U height) Weight: 2.65 lb (1.2 kg) |
Memory and processor | 1 MB flash; Packet buffer size: 512 KB |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA standard 19-inch telco rack (hardware included); Wall, desktop and under-table mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 8 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 16 µs (LIFO 64-byte packets) Throughput up to up to 23.8 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 32 Gbps MAC address table size: 8192 entries |
Reliability | |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 15% to 95% @ 104°F (40°C), noncondensing Nonoperating/Storage temperature: -40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 90% @ 149°F (65°C), noncondensing Acoustic:No Fan |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 12 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated. |
Safety | CSA 22.2 No. 60950; EN 60950/IEC 60950; UL 60950-1 |
Emissions | FCC Rules Part 15, Subpart B Class A |
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng switch HPE OfficeConnect 1410 Switch Series:
JG912A HPE OfficeConnect 1410 8G Switch
JH016A HPE OfficeConnect 1410 24G Switch
JG914A HPE OfficeConnect 1410 48G Switch
JG912A HPE OfficeConnect 1410 8G Switch
JH016A HPE OfficeConnect 1410 24G Switch
JG914A HPE OfficeConnect 1410 48G Switch
- Hàng chính hãng HP.
- Bảo hành: 3 năm.
- Bảo hành: 3 năm.