Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba Network J9777A 2530 8 port 1G Switch
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9777A cung cấp 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T)
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9777A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9777A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba J9777A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera …
Dòng switch Aruba J9777A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba J9777A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba J9777A:
J4858C HP X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HP X121 1G SFP LC LX Transceiver
J9054C HP X111 100M SFP LC FX Transceiver
J9099B HP X112 100M SFP LC BX-D Transceiver
J9100B HP X112 100M SFP LC BX-U Transceiver
J8177C HP X121 1G SFP RJ45 T Transceiver
J4860C HP X121 1G SFP LC LH Transceiver
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm Aruba 2530 Switch Series:
J9772A Aruba 2530 48G PoE+ Switch
J9773A Aruba 2530 24G PoE+ Switch
J9774A Aruba 2530 8G PoE+ Switch
J9778A Aruba 2530 48 PoE+ Switch
J9779A Aruba 2530 24 PoE+ Switch
J9780A Aruba 2530 8 PoE+ Switch
J9775A Aruba 2530 48G Switch
J9776A Aruba 2530 24G Switch
J9777A Aruba 2530 8G Switch
J9781A Aruba 2530 48 Switch
J9782A Aruba 2530 24 Switch
J9783A Aruba 2530 8 Switch
J9853A Aruba 2530 48G PoE+ 2SFP+ Switch
J9854A Aruba 2530 24G PoE+ 2SFP+ Switch
J9855A Aruba 2530 48G 2SFP+ Switch
J9856A Aruba 2530 24G 2SFP+ Switch
JL070A Aruba 2530 8 PoE+ Internal PS Switch
Thông số kỹ thuật chi tiết của switch Aruba J9777A:
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Media Type: Auto-MDIX; Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 2 dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port (IEEE 802.3 Type 10Base-T; IEEE 802.3u Type 100Base-Tx; IEEE 802.3ab 1000Base-T Gigabit Ethernet) or as a SFP slot (for use with SFP transceivers) ports |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 10(w) x 6.28(d) x 1.75(h) in (25.4 x 15.95 x 4.45 cm) (1U height) Weight: 2.0 lb (0.91 kg) |
Memory and processor | ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash; Packet buffer size: 1.5 MB dynamically allocated, 256 MB DDR3 DIMM |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 2.3µs (LIFO 64-byte packets) Throughut up to 14.8 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 20 Gbps MAC address table size: 16000 entries |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 0 dB, Pressure: 0 dB |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 203 BTU/hr (214.17 kJ/hr) Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 18.6 W Idle power: 13.6 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
Emissions | FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A |
Management | IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C or Micro USB); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB, aruba switch configuration guide, aruba switch default enable password |
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba J9777A:
J4858C HP X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HP X121 1G SFP LC LX Transceiver
J9054C HP X111 100M SFP LC FX Transceiver
J9099B HP X112 100M SFP LC BX-D Transceiver
J9100B HP X112 100M SFP LC BX-U Transceiver
J8177C HP X121 1G SFP RJ45 T Transceiver
J4860C HP X121 1G SFP LC LH Transceiver
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm Aruba 2530 Switch Series:
J9772A Aruba 2530 48G PoE+ Switch
J9773A Aruba 2530 24G PoE+ Switch
J9774A Aruba 2530 8G PoE+ Switch
J9778A Aruba 2530 48 PoE+ Switch
J9779A Aruba 2530 24 PoE+ Switch
J9780A Aruba 2530 8 PoE+ Switch
J9775A Aruba 2530 48G Switch
J9776A Aruba 2530 24G Switch
J9777A Aruba 2530 8G Switch
J9781A Aruba 2530 48 Switch
J9782A Aruba 2530 24 Switch
J9783A Aruba 2530 8 Switch
J9853A Aruba 2530 48G PoE+ 2SFP+ Switch
J9854A Aruba 2530 24G PoE+ 2SFP+ Switch
J9855A Aruba 2530 48G 2SFP+ Switch
J9856A Aruba 2530 24G 2SFP+ Switch
JL070A Aruba 2530 8 PoE+ Internal PS Switch
- Bảo hành: 3 năm.