Switch Cisco WS-C3850-24U-E Catalyst 24 Port UPOE IP Services
Giá: Liên hệ
Giới thiệu:
Switch Cisco Catalyst 3850 Series là dòng sản phẩm mới lớp layer2, layer3 tích hợp tính năng điều khiển không dây (Wireless Controller).
Các Switch này cung cấp chức năng xếp chồng (stack) với tốc độ 480 Gbps, nhanh nhất trong các chuẩn công nghiệp hiện nay, hỗ trợ nhiều Module nguồn và chức năng chia sẽ nguồn cải tiến, cho phép cấu hình dự phòng linh hoạt và nâng cao.
Cung cấp các dịch vụ thông minh phổ biến cho cả mạng không dây wireless và mạng LAN có dây như QoS và bảo mật.
Các Switch này cung cấp chức năng xếp chồng (stack) với tốc độ 480 Gbps, nhanh nhất trong các chuẩn công nghiệp hiện nay, hỗ trợ nhiều Module nguồn và chức năng chia sẽ nguồn cải tiến, cho phép cấu hình dự phòng linh hoạt và nâng cao.
Cung cấp các dịch vụ thông minh phổ biến cho cả mạng không dây wireless và mạng LAN có dây như QoS và bảo mật.
Switch Cisco WS-C3850-24U-E được thiết kế để hoạt động ở Layer 3 trong mô hình OSI. Switch Cisco WS-C3850-24U-E được cải tiến để hoạt động nhanh hơn, ít rủi ro, giảm chi phí và dễ dàng quản lý.
Cisco WS-C3850-24U-E supports Stackable 24 10/100/1000 Cisco UPOE ports, 1 network module slot, 1100 W power supply and 1RU chassis. Cisco Catalyst 3850 Series provides capabilities that ideally suited to support the convergence of wired and wireless access.
Thông số cơ bản:
Cisco WS-C3850-24U-E supports Stackable 24 10/100/1000 Cisco UPOE ports, 1 network module slot, 1100 W power supply and 1RU chassis. Cisco Catalyst 3850 Series provides capabilities that ideally suited to support the convergence of wired and wireless access.
Thông số cơ bản:
Product Code | WS-C3850-24U-E |
Enclosure Type | 1 RU |
Feature Set | IP Services |
Network SFP uplink module selection |
C3850-NM-4-1G C3850-NM-2-10G |
Ports | 24 10/100/1000 Cisco UPOE ports |
Available PoE power | 800W |
Default AC power supply | 1100WAC |
Switching Capacity | 92 Gbps |
Maximum stacking number | 9 |
Stack bandwidth | 480 Gpbs |
RAM | 4 GB |
Flash Memory | 2 GB |
Number of AP per switch/stack | 100 |
Number of wireless clients per switch/stack | 2000 |
Dimensions | 4.45 cm x 44.5 cm x 48.8 cm |
Thông số kỹ thuật Switch Cisco WS-C3850-24U-E | |
Switching capacity | 92 Gbps |
Stacking bandwidth | 480 Gbps |
Total number of MAC addresses | 32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 24,000 |
FNF entries | 24,000 flows |
DRAM | 4 GB |
Flash | 2 GB |
VLAN IDs | 4,000 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 1,000 |
Jumbo frame | 9198 bytes |
Total routed ports per 3850 stack | 208 |
Forwarding rate | 68.4 Mpps |
Wireless | |
Number of access points per switch/stack | 100 |
Number of wireless clients per switch/stack | 2000 |
Total number of WLANs per switch | 64 |
Wireless bandwidth per switch | Up to 20 Gbps |
Supported Aironet access point series | 3600, 3500, 2600, 1600, 1260, 1140, 1040 |
Dimensions, weight, acoustic, MTBF, and environmental range | |
Dimensions (H x W x D) | 1.75 x 17.5 x 19.2 Inches (4.45 x 44.5 x 48.8 Centimet) |
Weight | 16.5 Pounds (7.5 Kilograms) |
MTBF hours | 237,310 |
Available PoE power | 800W |
POE budget with 1100W secondary PS | 1900W |
Environmental ranges | |
With DC power supply Operating environment and altitude (NEBS) |
Normal operating temperature and altitudes:
● -5ºC to +45ºC, up to 6000 feet (1800m)
● -5ºC to +40ºC, up to 10,000 feet (3000m)
● -5ºC to +35ºC, up to 13,000 feet (4000m)
Short-term* exceptional conditions:
● -5ºC to +55ºC, up to 6000 feet (1800m)
● -5ºC to +50ºC, up to 10,000 feet (3000m)
● -5ºC to +45ºC, up to 13,000 feet (4000m)
● -5ºC to +45ºC, at sea level with single fan failure
*Not more than following in one-year period: 96 consecutive hours, or 360 hours total, or 15 occurrences. |
Relative humidity | 10% to 95%, noncondensing |
Acoustic noise Measured per ISO 7779 and declared per ISO 9296 Bystander positions operating to an ambient temperature of 25°C |
With AC or DC power supply (with 24 PoE+ ports loaded):
● LpA: 43dB typical, 45dB maximum
● LwA: 5.2B typical, 5.5B maximum
Typical: Noise emission for a typical configurationMaximum: Statistical maximum to account for variation in production |
Storage environment |
Temperature: -40ºC to 70ºC Altitude: 15,000 ft |
Vibration |
Operating: 0.41Grms from 3 to 500Hz with spectral break points of 0.0005 G2/Hz at 10Hz and 200Hz 5dB/octave roll off at each end. |
Nonoperating: 1.12Grms from 3 to 500Hz with spectral break points of 0.0065 G2/Hz at 10Hz and 100Hz 5dB/octave roll off at each end. | |
Shock |
Operating: 30G, 2ms half sine |
Nonoperating: 55G, 10ms trapezoid | |
Safety and compliance | |
Safety certifications |
UL 60950-1 Second Edition CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition EN 60950-1 Second Edition IEC 60950-1 Second Edition NOM (obtained by partners and distributors) |
Electromagnetic emissions certifications |
47CFR Part 15 (CFR 47) Class A (FCC Part 15 Class A) AS/NZS CISPR22 Class A CISPR22 Class A EN55022 Class A ICES003 Class A VCCI Class A EN61000-3-2 EN61000-3-3 KN22 Class A KCC CNS13438 Class A EN55024 CISPR24 KN24 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
Noise specifications | Office Product Spec: 48dBA at 30°C (refer to ISO 7779) |
Telco | CLEI code |
Một số modules tương thích với model:
Models | Description |
C3850-NM-4-1G | Cisco 3850 Series 4 x 1GE Network Module |
C3850-NM-2-10G | Cisco 3850 Series 2 x 10GE Network Module |
C3850-NM-BLANK | Cisco 3850 Series Blank Network Module |
PWR-C1-1100WAC/2= | Cisco 3850 Series Secondary Power Supply PWR-C1-1100WAC/2 1100W AC Config 1 Secondary Power Supply |
Bảo hành 12 tháng, theo chính sách bảo hành của hãng Cisco Việt Nam.
Download tài liệu Cisco Catalyst 3850 Series: datasheet_c78-720918.pdf