
Đặc điểm, thông số của bộ lưu điện APC UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I
Ngày đăng: 08/12/2022
Bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I có thiết kế nhỏ gọn, không gây tiếng ồn khi hoạt động giúp bạn có thể đặt trong văn phòng gần nơi làm việc một cách dễ dàng.
Các đặc điểm nổi bật của bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I
- Bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I có hệ số công suất cao (~ 0.7) giúp bạn tiết kiệm điện năng khi sử dụng. SMT1500I sử dụng công nghệ Line Interactive, thời gian chuyển mạch từ 4-8 ms, công nghệ cao cấp của dòng Ofline bên cạnh đó máy sử dụng sóng Sine dạng sóng hoạt động một cách liên tục khác với dạng sóng vuông hoạt động bị ngắt quãng. Tận dụng được lợi thế đó, người dùng giải quyết công việc một cách nhanh chóng và thuận tiện.
- Bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I trang bị cổng USB và SmartSlot phục vụ cho việc quản lý UPS, giúp kết nối với nhiều thiết bị hỗ trợ cổng USB. Bộ lưu điện có số lượng khe cắm ngõ ra lớn, tất cả các ngõ ra đều được bảo vệ, ngăn chặn dòng xung sét.
- Bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I có giao diện trực quan LCD cung cấp thông tin rõ ràng với khả năng định cấu hình UPS cục bộ với các phím điều hướng dễ sử dụng. Bảo vệ các tải kết nối từ các va chạm, chớp nhoáng, sét đánh, và các nhiễu điện khác.
- Tối đa hóa hiệu năng pin, tuổi thọ và độ tin cậy thông qua tính năng sạc chính xác, thông minh.
- Tự kiểm tra pin định kỳ đảm bảo phát hiện sớm pin cần được thay thế và thông báo pin bị ngắt kết nối
- Bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I tích hợp chế độ điều chỉnh điện áp tự động trạng thái rắn tăng điện áp đầu vào thấp lên đến 30% và cắt điện áp cao lên đến 12% mà không cần sử dụng pin.
- Ngoài ra, bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I được trang bị các mô đun pin nóng, dễ dàng kết nối, cung cấp thay thế pin mà không cần tắt nguồn.

Thông số kỹ thuật của bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I
MODEL | SMT1500I |
THÔNG TIN NGUỒN RA | |
Công suất ngõ ra | 1.0 KWatts / 1.5 kVA |
Công suất cực đại | 1.0 KWatts / 1.5 kVA |
Điện áp ngõ ra | 230V |
Biến dạng điện áp | Nhỏ hơn 5% khi đủ tải |
Tần số |
47-53 Hz cho định danh 50 Hz 57-63 Hz cho định danh 60 Hz |
Điện áp ngõ ra khác | 220, 240 |
Cấu trúc topology | Line Interactive |
Dạng sóng | Sóng sine |
Cổng ra |
(8) IEC 320 C13 (Battery Backup) (2) IEC Jumpers (Battery Backup) |
THÔNG SỐ NGUỒN VÀO | |
Điện áp định danh | 230V |
Tần số ngõ vào | 50/60 Hz +/- 3 Hz (auto sensing) |
Ngõ vào | IEC-320 C14 |
Dây nguồn | 1.83m |
Phạm vi điện áp đầu vào cho các hoạt động | 160 - 286V |
Phạm vi điều chỉnh điện áp đầu vào cho hoạt động | 151 - 302V |
Số dây nguồn | 1 |
Điện áp đầu vào khác | 220, 240 |
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN | |
Loại ắc quy | Sử dụng loại kín khí không cần bảo dưỡng |
Thời gian sạc ắc quy điển hình | 3 giờ |
Loại ắc quy thay thế | RBC7 |
Tuổi thọ ắc quy | 3-5 năm |
Số lượng RBC | 1 |
Thời gian chạy | Xem sơ đồ |
Hiệu suất | Xem sơ đồ |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | SmartSlot, USB |
Thanh điều khiển | Màn hình cảm ứng đa điểm |
Cảnh báo âm thanh | Báo khi đang sử dụng pin, pin yếu, báo quá tải |
Tắt nguồn khẩn cấp (EPO) | Không bắt buộc |
Số lượng cổng giao tiếp SmartSlot | 1 |
BẢO VỆ XUNG VÀ BỘ LỌC | |
Năng lượng sóng đánh giá | 459Joules |
Bộ lọc | Lọc tiếng toàn thời gian: 0,3% đạt tiêu chuẩn IEEE, bộ lọc sét đạt tiêu chuẩn UL 1449 |
KÍCH THƯỚC | |
Cao | 219mm |
Rộng | 171mm |
Sâu | 439mm |
Trọng lượng | 24.09kg |
Khối lượng vận chuyển | 27.32kg |
Chiều dài vận chuyển | 376mm |
Chiều rộng vận chuyển | 328mm |
Chiều sâu vận chuyển | 595mm |
Màu sắc | Đen |
Số lượng/ pallet | 12 |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 - 40 °C |
Độ ẩm hoạt động | 0 – 95% |
Độ cao hoạt động | 0 – 3000m |
Nhiệt độ bảo quản | -15 - 45°C |
Độ ẩm bảo quản | 0 – 95% |
Độ cao bảo quản | 0 – 15000m |
Độ ồn cách 1m tính từ mặt thiết bị | 45.0dBA |
Tản nhiệt | 135.0BTU/hr |
TIÊU CHUẨN & CHÍNH SÁCH | |
Tiêu chuẩn | CE, CSA, EAC, EN/IEC 62040-1, EN/IEC 62040-2, RCM, UL 1778, VDE |
Tiêu chuẩn bảo hành | 3 năm sửa chữa hoặc thay thế và 2 năm đối với ắc quy |
QUY CHUẨN AN TOÀN | |
RoHS | Đạt tiêu chuẩn |
REACH | REACH: Bao gồm không chứa các hóa chất độc hại (SVHC) |
PEP | |
EOLI |
Qua những chia sẻ trên của ABNET hy vọng rằng quý khách hàng đã có thêm những thông tin hữu ích về bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I. Nếu cần tư vấn thêm hay có nhu cầu mua bộ lưu điện APC_UPS 1500VA LCD 230V SMT1500I chính hãng, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG AN BÌNH
• Địa chỉ: Số nhà 03, ngách 39, ngõ 178, Phố Thái Hà, Quận Đống Đa, TP. HN
• Điện thoại: (024) 6276-1113 | (024) 6276-1112 | Fax: (024) 6276-1123
• Hotline: 0945.86.86.76
• Email: quyhv@abnet.com.vn
• Website: www.abnet.com.vn
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
- Tìm hiểu về bộ lưu điện APC Smart-UPS 3000VA LCD RM 2U 230V SMT3000RMI2U
- Vì sao cáp mạng commscope được ưu tiên sử dụng?
- Tính năng, thông số của bộ lưu điện APC Smart -UPS C 1000VA LCD 230V SMC1000I
- Khám phá bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 2200VA 230V SRT2200XLI
- “Bí mật” về bộ lưu điện APC Smart-UPS C 1500VA LCD 230V SMC1500I
- Cùng ABNET tìm hiểu về cáp mạng commscope Cat5e và Cat6
- Tính năng, thông số của bộ lưu điện APC Smart - UPS Online SRT 10000VA 230V
- Đừng bỏ qua bộ lưu điện APC Smart-UPS 6000VA LCD 230V SRT6KXLI siêu tiện ích
- Tìm hiểu về bộ lưu điện APC Smart-UPS 8000VA LCD 230V SRT8KXLI
- Khám phá “bí mật” về cáp mạng Commscope
- Bật mí về bộ lưu điện APC Smart-UPS 2200VA LCD RM 2U 230V SMT2200RMI2U
- Đặc điểm, thông số kỹ thuật của bộ lưu điện APC Smart-UPS SRT 3000VA RM 230V SRT3000RMXLI
- Bật mí về bộ lưu điện APC Smart-UPS 5000VA LCD 230V SRT5KXLI
- Những thông tin hữu ích về cáp mạng Commscope Cat6
- Tất tần tật về bộ lưu điện APC Smart-UPS C 3000VA LCD 230V SMC3000I